Show Menu
Cheatography

Google Sheet Course Note Cheat Sheet by

Google Sheet Course Note 101

Phím tắt trong Excel

Ctr + Phím cách -> Chọn cột
Ctrl + Shift + ; -> Chèn thời gian
Ctr + B -> In đậm
Shift + Phím cách -> Chọn hàng
Ctr + ; -> Chèn ngày
Ctr + I -> In nghiêng
Alt + Shift + mũi tên phải -> Nhóm hàng/ cột
Ctr + ALt + Shift + ; -> Chèn ngày và giờ
Shift + -> Lùi hàng cột đã chọn
Ctrl + Alt + = -> Chèn hàng cột lên trên
Từ trái sang phải: Naviga­tion, Ngày và giờ, Formatting

Essential Functions

UNIQUE (range, by_column, exactl­y_once)
SORT (range, sort_c­olumn, is_asc­ending, [sort_­col­umn2, is_asc­end­ing2, ...])
eg: SORT({1, 2; 3, 4; 5, 6}, 2, FALSE)
COUNTIFS, SUMIFS, AVERAG­EIFS, MINIFS, MAXIFS (sum_r­ange, criter­ia_­range1, criter­ion1, [crite­ria­_ra­nge2, criter­ion2, ...])
eg: SUMIFS­(A1­:A10, B1:B10, "­>20­", C1:C10, "­<30­")
eg: SUMIFS­(F5­:F1­5,C­5:C­15,­"­red­"­,D5­:D1­5,"T­X")
eg: SUMIF(­C2:C10, "­>"&F1, B2:B10)
ROUND
ROUNDUP
ROUNDDOWN
VLOOKUP
HLOOKUP
FILTER (range, condit­ion1, [condi­tion2, ...])
eg: FILTER­(A2­:B26, A2:A26 > 5, D2:D26 < 10)
eg: FILTER­(A2­:B10, NOT(IS­BLA­NK(­A2:­A10)))
SORTN (dải_ô; [n], [chế_đ­ộ_h­iển­_th­ị_m­ối_­liê­n_kết]; [cột_s­ắp_­xếp1; tăng_d­ần1], ...)
Trong đó, dải_ô – Dữ liệu cần được sắp xếp để tìm n mục đầu tiên. n - [TÙY CHỌN - 1 theo mặc định] Số mục cần trả về. Phải lớn hơn 0. chế_độ­_hi­ển_­thị­_mố­i_l­iên_kết – [TÙY CHỌN – 0 theo mặc định] Một số đại diện cho cách hiển thị mối liên kết. 0: Hiển thị tối đa n hàng đầu tiên trong dải ô được sắp xếp. 1: Hiển thị tối đa n hàng đầu tiên, cộng với mọi hàng bổ sung giống với hàng thứ n. 2: Hiển thị tối đa n hàng đầu tiên sau khi xóa các hàng trùng lặp. 3: Hiển thị tối đa n hàng đơn nhất đầu tiên, nhưng hiển thị mọi hàng trùng lặp của những hàng này.
eg: SORTN(­A2:C20, 2, 2, B2:B20, TRUE)
IMPORT­RANGE (url_b­ảng­_tính; chuỗi_­dải_ô)
eg: IMPORT­RAN­GE(­"­htt­ps:­//d­ocs.go­ogl­e.c­om/­spr­ead­she­ets­/d/­abc­d12­3ab­cd1­23"; "­tra­ng_­tín­h1!­A1:­C10­")

Tool Tips

REPT (text, number­_of­_times) repeats the specified text (in this case, "­|") a specified number of times (the value in cell B1).
 

Design Practices

Consistent look Keep color consistent throughout the report
If data might change Keep it in a cell instead of hard-c­oding it in the forrmula
Add contrast with formatting Altern­ating colour icon
Add contrast with formatting Only add contrast to where you want your audience pay attention to
Each sheet has a purpose
Make it pleasure to come back Should have instru­ction sheet & hyperlink
Consider the future Will your data grow or stay the same size

Essential TEXT & DATE function

LEFT
RIGHT
MID
UPPER
LOWER
TRIM
SUBSTITUTE
ISEMAL
SEARCH
FIND
SPLIT
CONCAT­ENATE
DATE
YEAR
MONTH
DAY
TODAY()
NOW()
EOMONTH

Advanced Functions

INDEX (giá_t­rị_­tha­m_c­hiếu; [hàng]; [cột])
eg: INDEX(­A1:C20; 5; 1)
MATCH (khóa_­tìm­_kiếm, dải_ô, [loại_­tìm­_ki­ếm]**
eg: MATCH(­"­Chủ­_nh­ật";­A2:­A9;0)
eg: MATCH(­DAT­E(2­012­;1;­1);­A2:F2)
SUMPRODUCT (mảng1; [mảng2; ...])
mảng1 – Mảng hoặc dải ô thứ nhất, trong đó các phần tử sẽ được nhân với các phần tử tương ứng của mảng hoặc dải ô thứ hai.
mảng2; ... – [ TÙY CHỌN – {1,1,1­,...} có cùng độ dài với mảng1 theo mặc định ] – Mảng hoặc dải ô thứ hai, trong đó các phần tử sẽ được nhân với các phần tử tương ứng của mảng hoặc dải ô thứ nhất.
eg: =SUMPR­ODU­CT(­IND­EX(­B2:­E1000, , MATCH(­"­Spe­cif­icH­ead­er", B1:E1, 0)), (C2:C1000 = "­Spe­cif­icV­alu­e2") 1)*

Explore trong Google Sheet

 

QUERY

QUERY (dữ_liệu; truy_vấn; [tiêu_đề])
QUERY : select & where
eg: =QUERY­('E­xample Data'!­$A$­2:$H$7, "­select A where (B<­>'Eng' and G=true) or (D > "­&A­2&­"­)")
QUERY : group by
eg: QUERY(­'Ex­ample Data'!­$A$­2:$H$7, "­select B, MAX(D) group by B")
QUERY : pivot
eg: QUERY(­'Ex­ample Data'!­$A$­2:$H$7, "­select avg(D) pivot B")
Order by
QUERY(­'Ex­ample Data'!­$A$­2:$H$7, "­select B, MAX(D) group by B order by MAX(D)­")
Label
QUERY(­A1:B10, "­SELECT A, B LABEL B 'Years Old'")
Concat­enate multiple QUERY (arrray) results
{QUERY­(Ra­wdata, "­SELECT B, sum(D) WHERE B is not null GROUP BY B ORDER BY sum(D) desc LABEL sum (D) 'Actual Sales' ", 1)
;
QUERY(­Raw­dat­a,"S­ELECT sum(D) WHERE B is not null LABEL sum(D) 'Total' "}
QUERY function combine data from different sheets
Eg: QUERY(­{Ra­w1;­Raw2}, "­Select col1, count(­col1) where col1 is not null group by col1")
 

Comments

No comments yet. Add yours below!

Add a Comment

Your Comment

Please enter your name.

    Please enter your email address

      Please enter your Comment.

          Related Cheat Sheets

          Google Documents shortcut keys Cheat Sheet
          VBA for Excel Cheat Sheet
          Excel 2013 Keyboard Shortcuts Keyboard Shortcuts

          More Cheat Sheets by hangvtk7777

          draft Cheat Sheet
          hangvtk_python Cheat Sheet