Phím tắt trong Excel
Ctr + Phím cách -> Chọn cột |
Ctrl + Shift + ; -> Chèn thời gian |
Ctr + B -> In đậm |
Shift + Phím cách -> Chọn hàng |
Ctr + ; -> Chèn ngày |
Ctr + I -> In nghiêng |
Alt + Shift + mũi tên phải -> Nhóm hàng/ cột |
Ctr + ALt + Shift + ; -> Chèn ngày và giờ |
Shift + -> Lùi hàng cột đã chọn |
Ctrl + Alt + = -> Chèn hàng cột lên trên |
Từ trái sang phải: Navigation, Ngày và giờ, Formatting
Essential Functions
UNIQUE (range, by_column, exactly_once) |
SORT (range, sort_column, is_ascending, [sort_column2, is_ascending2, ...]) |
eg: SORT({1, 2; 3, 4; 5, 6}, 2, FALSE) |
COUNTIFS, SUMIFS, AVERAGEIFS, MINIFS, MAXIFS (sum_range, criteria_range1, criterion1, [criteria_range2, criterion2, ...]) |
eg: SUMIFS(A1:A10, B1:B10, ">20", C1:C10, "<30") |
eg: SUMIFS(F5:F15,C5:C15,"red",D5:D15,"TX") |
eg: SUMIF(C2:C10, ">"&F1, B2:B10) |
ROUND |
ROUNDUP |
ROUNDDOWN |
VLOOKUP |
HLOOKUP |
FILTER (range, condition1, [condition2, ...]) |
eg: FILTER(A2:B26, A2:A26 > 5, D2:D26 < 10) |
eg: FILTER(A2:B10, NOT(ISBLANK(A2:A10))) |
SORTN (dải_ô; [n], [chế_độ_hiển_thị_mối_liên_kết]; [cột_sắp_xếp1; tăng_dần1], ...) |
Trong đó, dải_ô – Dữ liệu cần được sắp xếp để tìm n mục đầu tiên. n - [TÙY CHỌN - 1 theo mặc định] Số mục cần trả về. Phải lớn hơn 0. chế_độ_hiển_thị_mối_liên_kết – [TÙY CHỌN – 0 theo mặc định] Một số đại diện cho cách hiển thị mối liên kết. 0: Hiển thị tối đa n hàng đầu tiên trong dải ô được sắp xếp. 1: Hiển thị tối đa n hàng đầu tiên, cộng với mọi hàng bổ sung giống với hàng thứ n. 2: Hiển thị tối đa n hàng đầu tiên sau khi xóa các hàng trùng lặp. 3: Hiển thị tối đa n hàng đơn nhất đầu tiên, nhưng hiển thị mọi hàng trùng lặp của những hàng này. |
eg: SORTN(A2:C20, 2, 2, B2:B20, TRUE) |
IMPORTRANGE (url_bảng_tính; chuỗi_dải_ô) |
eg: IMPORTRANGE("https://docs.google.com/spreadsheets/d/abcd123abcd123"; "trang_tính1!A1:C10") |
Tool Tips
REPT (text, number_of_times) repeats the specified text (in this case, "|") a specified number of times (the value in cell B1). |
|
|
Design Practices
Consistent look Keep color consistent throughout the report |
If data might change Keep it in a cell instead of hard-coding it in the forrmula |
Add contrast with formatting Alternating colour icon |
Add contrast with formatting Only add contrast to where you want your audience pay attention to |
Each sheet has a purpose |
Make it pleasure to come back Should have instruction sheet & hyperlink |
Consider the future Will your data grow or stay the same size |
Essential TEXT & DATE function
LEFT |
RIGHT |
MID |
UPPER |
LOWER |
TRIM |
SUBSTITUTE |
ISEMAL |
SEARCH |
FIND |
SPLIT |
CONCATENATE |
DATE |
YEAR |
MONTH |
DAY |
TODAY() |
NOW() |
EOMONTH |
Advanced Functions
INDEX (giá_trị_tham_chiếu; [hàng]; [cột]) |
eg: INDEX(A1:C20; 5; 1) |
MATCH (khóa_tìm_kiếm, dải_ô, [loại_tìm_kiếm]** |
eg: MATCH("Chủ_nhật";A2:A9;0) |
eg: MATCH(DATE(2012;1;1);A2:F2) |
SUMPRODUCT (mảng1; [mảng2; ...]) |
mảng1 – Mảng hoặc dải ô thứ nhất, trong đó các phần tử sẽ được nhân với các phần tử tương ứng của mảng hoặc dải ô thứ hai. |
mảng2; ... – [ TÙY CHỌN – {1,1,1,...} có cùng độ dài với mảng1 theo mặc định ] – Mảng hoặc dải ô thứ hai, trong đó các phần tử sẽ được nhân với các phần tử tương ứng của mảng hoặc dải ô thứ nhất. |
eg: =SUMPRODUCT(INDEX(B2:E1000, , MATCH("SpecificHeader", B1:E1, 0)), (C2:C1000 = "SpecificValue2") 1)* |
Explore trong Google Sheet
QUERY
QUERY (dữ_liệu; truy_vấn; [tiêu_đề]) |
QUERY : select & where |
eg: =QUERY('Example Data'!$A$2:$H$7, "select A where (B<>'Eng' and G=true) or (D > "&A2&")") |
QUERY : group by |
eg: QUERY('Example Data'!$A$2:$H$7, "select B, MAX(D) group by B") |
QUERY : pivot |
eg: QUERY('Example Data'!$A$2:$H$7, "select avg(D) pivot B") |
Order by |
QUERY('Example Data'!$A$2:$H$7, "select B, MAX(D) group by B order by MAX(D)") |
Label |
QUERY(A1:B10, "SELECT A, B LABEL B 'Years Old'") |
Concatenate multiple QUERY (arrray) results |
{QUERY(Rawdata, "SELECT B, sum(D) WHERE B is not null GROUP BY B ORDER BY sum(D) desc LABEL sum (D) 'Actual Sales' ", 1) |
; |
QUERY(Rawdata,"SELECT sum(D) WHERE B is not null LABEL sum(D) 'Total' "} |
QUERY function combine data from different sheets |
Eg: QUERY({Raw1;Raw2}, "Select col1, count(col1) where col1 is not null group by col1") |
|
Created By
Metadata
Comments
No comments yet. Add yours below!
Add a Comment
Related Cheat Sheets
More Cheat Sheets by hangvtk7777