Tách ra
Array |
_.chunk |
Tách array chính ra thành những array con với số lượng nhất định. |
_.unzip |
Tạo những array theo vị trí của các array. |
String |
_.words |
Cắt các chữ trong string bỏ vào mảng. |
Thay thế
Array |
_.fill |
Thay thế thành …(ký tự nào đó) bắt đầu từ đâu đến đâu (không tính end). |
Tìm kiếm
Array |
|
_.findIndex(array, [predicate=_.identity], [fromIndex=0])
Tìm vị trí của item đầu tiên thỏa điều kiện. |
_.findLastIndex |
Tìm vị trí của item cuối cùng thỏa điều kiện. |
_.indexOf |
Search item in array, return index tìm thấy. |
_.findKey |
Tìm và trả về key của một phần tử. |
Lọc
Array |
_.filter |
Lọc ra item theo điều kiện. |
_.find |
Lọc ra item theo điều kiện. Tương tự hàm _.filter |
_.reduce |
Lọc giống như filter nhưng trả về dạng object group_by. Lưu ý: Cần return và đối số thứ ba là {}, là kết quả mặc định khi không có dữ liệu. |
Lặp
_.map |
Tạo ra mảng mới sau khi xử lý cái gì đó ở mảng cũ. |
_.mapValues |
Trả về object mới từ object cũ sau khi đã xử lý gì đó. |
_.foreach |
Lặp qua các element. |
Hạ Cấp
Array |
_.flatten |
Hạ cấp mảng xuống 1 level. |
_.flattenDeep |
Hạ cấp mảng về level 1. |
_.flattenDepth |
Hạ cấp mảng xuống n level. |
Tạo Object
Array |
_.fromPairs |
Tạo object từ [key, value] trong array. |
_.zipObject |
Lấy array 1 làm key, Lấy array 2 làm value. |
_.zipObjectDeep |
Giống trên nhưng phức tạp hơn. |
Object |
_.cloneDeep |
Tạo object mới ở địa chỉ mới, để khi thay đổi không ảnh hưởng object ban đầu. |
Nghịch đảo
Array |
_.reverse |
Đảo ngược phần tử của mảng. |
Gom nhóm
Array |
_.groupBy |
Gom nhóm object. |
Duy nhất
Array |
_.union |
Lấy ra những item duy nhất của một hoặc nhiều array. |
_.unionBy |
Lấy ra những item duy nhất của một hoặc nhiều array nhưng có thêm điều kiện. |
_.uniq |
Lấy ra những item duy nhất của một array. |
_.uniqBy |
Lấy ra những item duy nhất của một array nhưng theo điều kiện. |
|
|
Xóa
Array |
_.compact |
Xóa những dữ liệu là false khỏi array. Những dữ liệu là false: false, 0, empty, null, undefined, NaN |
_.drop |
Cắt n phần tử từ vị trí đầu tiên. |
_.dropRight |
Cắt n phần tử từ vị trí cuối cùng. |
_.dropRightWhile |
Cắt n phần tử từ vị trí cuối cùng với điều kiện nào đó. |
_.dropWhile |
Cắt n phần tử từ vị trí đầu tiên với điều kiện nào đó. |
_.initial |
Bỏ phần tử cuối cùng của mảng. |
_.pull |
Xóa các item có giá trị bằng với item value khỏi mảng. |
_.pullAll |
Giống _.pull nhưng value dạng array. |
_.pullAllBy |
Giống _.pull nhưng kèm điều kiện. |
_.pullAt |
Loại bỏ item tại các index. |
_.remove |
Xóa theo điều kiến. Xóa luôn item trong array gốc. |
_.without |
Xóa item có trong mảng giống với các value. |
_.sortedUniq |
Bỏ phần tử trùng, tối ưu hóa cho mảng đã sắp xếp. |
_.sortedUniqBy |
Bỏ phần tử trùng, tối ưu hóa cho mảng đã sắp xếp. Nhưng có thêm điều kiện. |
String |
_.trim |
Bỏ khoảng trắng hai đầu. |
_.trimStart |
Bỏ khoảng trắng bên trái. |
_.trimEnd |
Bỏ khoảng trắng bên phải. |
_.truncate |
Cắt string và thêm dấu “…” vào nếu string dài quá length. |
Sắp xếp
Array |
_.sortedIndex |
Xác định vị trí chèn vào mảng, có giá trị gần với giá trị cần chèn nhất và nhỏ hơn giá trị cần chèn. |
_.sortedIndexBy |
Xác định vị trí chèn vào mảng, có giá trị gần với giá trị cần chèn nhất và nhỏ hơn giá trị cần chèn. Nhưng có thêm điều kiện. |
_.sortedIndexOf |
Xác định vị trí chèn vào mảng đã được sắp xếp, có giá trị gần với giá trị cần chèn nhất và nhỏ hơn giá trị cần chèn. |
_.sortedLastIndex |
Xác định vị trí chèn vào mảng, có giá trị gần với giá trị cần chèn nhất và lớn hơn giá trị cần chèn. |
_.sortedLastIndexBy |
Xác định vị trí chèn vào mảng, có giá trị gần với giá trị cần chèn nhất và lớn hơn giá trị cần chèn. Nhưng có thêm điều kiện. |
_.orderBy |
Sắp xếp mảng. |
Kiểm tra
_.isNull |
_.isFunction |
_.isUndefined |
_.isNumber |
_.isObject |
_.isDate |
_.isEmpty |
_.startsWith |
Kiểm tra chuỗi có nằm ở đầu string cần so sánh. |
_.endsWith |
Kiểm tra chuỗi có nằm ở cuối string cần so sánh. |
Object |
_.has |
Kiểm tra object có property hay function nào đó không. |
Object and Array |
_.every |
true => nếu tất cả phần tử thỏa điều kiện. |
_.some |
true => nếu một trong các phần tử thỏa điều kiện |
_.includes |
Kiểm tra giá trị có nằm trong collection không. |
_.isEqual |
Kiểm tra có giống nhau không. |
Biến đổi
String |
_.camelCase |
Chuyển chữ dạng camel case. |
_.capitalize |
Viết hoa chữ cái đầu. |
_.pad |
Bổ sung chữ bằng cách thêm ký tự 2 bên. |
_.padStart |
Bổ sung chữ bằng cách thêm ký tự bên trái. |
_.padEnd |
Bổ sung chữ bằng cách thêm ký tự bên phải. |
_.startCase |
Viết hoa chữ cái đầu mỗi chữ. |
_.deburr |
Chuyển chữ có dấu thành chữ không dấu. |
|
|
Toán học
_.max |
Trả về item lớn nhất trong array. |
_.ceil |
Làm tròn số lên. 5.1 ==> 6 5.6 ==> 6 |
_.floor |
Làm tròn số xuống. 5.1 ==> 5 5.6 ==> 5 |
_.round |
Làm tròn số theo cách thông thường. > 5 lên. < 5 xuống. 5.1 ==> 5 5.6 ==> 6 |
Nối
Array |
_.concat |
Nối các phần tử của một hoặc nhiều mảng vào mảng khác. |
_.join |
Nối các phần tử lại bằng ký tự gì đó. |
_.zip |
Gom những vị trí lại thành một mảng. |
_.zipWith |
Giống trên nhưng có xử lý thêm điều kiện gì đó. |
Object |
_.merge |
Gộp object thành 1 object, không ghi đè undefined. |
_.assign |
Gộp object thành 1 object, có ghi đè undefined. |
So sánh và lấy
Array |
_.difference |
Lấy các item có trong mảng này mà không có không mảng kia. |
_.differenceBy |
Tương tự ._difference nhưng nó sẽ áp dụng tham số thứ 3 apply vào hoặc làm điều kiện so sánh. |
_.head |
Lấy phần tử đầu tiên của mảng. Giống với _.first(array) |
_.intersection |
Lấy những phần tử giống nhau của các mảng. |
_.intersectionBy |
Giống intersection nhưng nó sẽ áp dụng tham số thứ 3 apply vào hoặc làm điều kiện so sánh. |
_.last |
Lấy phần tử cuối cùng của array. |
_.lastIndexOf |
Tìm phần tử cuối cùng giống value search |
_.nth |
Lấy phần tử thứ i của array |
_.slice |
Lấy từ đâu tới đâu, không bao gồm phần tử cuối. |
_.tail |
Lấy tất cả nhưng bỏ phần tử đầu. |
_.take |
Tạo một mảng với n phần tử cắt từ vị trí đầu tiên. |
_.takeRight |
Tạo một mảng với n phần tử cắt từ vị trí cuối cùng. |
_.takeRightWhile |
Lấy các phần tử theo điều kiện từ vị trí cuối. |
_.takeWhile |
Lấy các phần tử theo điều kiện bắt đầu từ vị trí đầu tiên. |
_.xor |
Lấy những item khác nhau của những array. |
_.xorBy |
Giống trên nhưng có xử lý thêm gì đó. |
_.xorWith |
Giống trên nhưng có thêm điều kiện. |
_.size |
Length của array, object, string |
_.keyBy |
Lấy dữ liệu dễ hơn dạng mảng và object. |
_.reject |
Trả về array chứa các element không thỏa điều kiện của tham số thứ hai. |
Object |
_.functions |
Trả về tên toàn bộ những function của 1 object. |
_.keys |
Trả về toàn bộ key của object. |
_.pick |
Chỉ lấy 1 số thuộc tính của object. |
_.pickBy |
Chỉ lấy 1 số thuộc tính của object theo điều kiện. |
_.omit |
Bỏ một số thuộc tính của object, lấy những thuộc tính còn lại. |
_.omitBy |
Bỏ một số thuộc tính của object theo điều kiện, lấy những thuộc tính còn lại. |
Tiện ích
_.times |
Thực hiện số lần cụ thể cho function và trả về array kết quả. |
_.delay |
Sau một khoảng thời gian, chỉ chạy một lần. Giống setTimeout. |
_.debounce |
Gọi một function sau một khoảng thời gian function đó được gọi. Giống setIntervel |
|
_.get(object, 'a.b.c', 'default');
Lấy dữ liệu mà không bị lỗi undefined. |
|
_.set(object, ['x', '0', 'y', 'z'], 5);
Gán dữ liệu mà không bị lỗi undefined. |
|
Created By
Metadata
Comments
No comments yet. Add yours below!
Add a Comment
More Cheat Sheets by tronghao