Show Menu
Cheatography

haodt-lodash Cheat Sheet by

Cheat sheet lodash by haodt

Blog

Tách ra

Array
_.chunk
Tách array chính ra thành những array con với số lượng nhất định.
_.unzip
Tạo những array theo vị trí của các array.
String
_.words
Cắt các chữ trong string bỏ vào mảng.

Thay thế

Array
_.fill
Thay thế thành …(ký tự nào đó) bắt đầu từ đâu đến đâu (không tính end).

Tìm kiếm

Array
_.find­Index
_.find­Ind­ex(­array, [predi­cat­e=_.id­ent­ity], [fromI­nde­x=0])

Tìm vị trí của item đầu tiên thỏa điều kiện.
_.findLastIndex
Tìm vị trí của item cuối cùng thỏa điều kiện.
_.indexOf
Search item in array, return index tìm thấy.
_.findKey
Tìm và trả về key của một phần tử.

Lọc

Array
_.filter
Lọc ra item theo điều kiện.
_.find
Lọc ra item theo điều kiện. Tương tự hàm _.filter
_.reduce
Lọc giống như filter nhưng trả về dạng object group_by.
Lưu ý: Cần return và đối số thứ ba là {}, là kết quả mặc định khi không có dữ liệu.

Lặp

_.map
Tạo ra mảng mới sau khi xử lý cái gì đó ở mảng cũ.
_.mapValues
Trả về object mới từ object cũ sau khi đã xử lý gì đó.
_.foreach
Lặp qua các element.

Hạ Cấp

Array
_.flatten
Hạ cấp mảng xuống 1 level.
_.flat­tenDeep
Hạ cấp mảng về level 1.
_.flat­ten­Depth
Hạ cấp mảng xuống n level.

Tạo Object

Array
_.from­Pairs
Tạo object từ [key, value] trong array.
_.zipO­bject
Lấy array 1 làm key, Lấy array 2 làm value.
_.zipObjectDeep
Giống trên nhưng phức tạp hơn.
Object
_.cloneDeep
Tạo object mới ở địa chỉ mới, để khi thay đổi không ảnh hưởng object ban đầu.

Nghịch đảo

Array
_.reverse
Đảo ngược phần tử của mảng.

Gom nhóm

Array
_.groupBy
Gom nhóm object.

Duy nhất

Array
_.union
Lấy ra những item duy nhất của một hoặc nhiều array.
_.unionBy
Lấy ra những item duy nhất của một hoặc nhiều array nhưng có thêm điều kiện.
_.uniq
Lấy ra những item duy nhất của một array.
_.uniqBy
Lấy ra những item duy nhất của một array nhưng theo điều kiện.
 

Xóa

Array
_.compact
Xóa những dữ liệu là false khỏi array.
Những dữ liệu là false: false, 0, empty, null, undefined, NaN
_.drop
Cắt n phần tử từ vị trí đầu tiên.
_.drop­Right
Cắt n phần tử từ vị trí cuối cùng.
_.dropRightWhile
Cắt n phần tử từ vị trí cuối cùng với điều kiện nào đó.
_.drop­While
Cắt n phần tử từ vị trí đầu tiên với điều kiện nào đó.
_.initial
Bỏ phần tử cuối cùng của mảng.
_.pull
Xóa các item có giá trị bằng với item value khỏi mảng.
_.pullAll
Giống _.pull nhưng value dạng array.
_.pull­AllBy
Giống _.pull nhưng kèm điều kiện.
_.pullAt
Loại bỏ item tại các index.
_.remove
Xóa theo điều kiến. Xóa luôn item trong array gốc.
_.without
Xóa item có trong mảng giống với các value.
_.sort­edUniq
Bỏ phần tử trùng, tối ưu hóa cho mảng đã sắp xếp.
_.sort­edU­niqBy
Bỏ phần tử trùng, tối ưu hóa cho mảng đã sắp xếp. Nhưng có thêm điều kiện.
String
_.trim
Bỏ khoảng trắng hai đầu.
_.trim­Start
Bỏ khoảng trắng bên trái.
_.trimEnd
Bỏ khoảng trắng bên phải.
_.truncate
Cắt string và thêm dấu “…” vào nếu string dài quá length.

Sắp xếp

Array
_.sort­edIndex
Xác định vị trí chèn vào mảng, có giá trị gần với giá trị cần chèn nhất và nhỏ hơn giá trị cần chèn.
_.sort­edI­ndexBy
Xác định vị trí chèn vào mảng, có giá trị gần với giá trị cần chèn nhất và nhỏ hơn giá trị cần chèn. Nhưng có thêm điều kiện.
_.sort­edI­ndexOf
Xác định vị trí chèn vào mảng đã được sắp xếp, có giá trị gần với giá trị cần chèn nhất và nhỏ hơn giá trị cần chèn.
_.sort­edL­ast­Index
Xác định vị trí chèn vào mảng, có giá trị gần với giá trị cần chèn nhất và lớn hơn giá trị cần chèn.
_.sortedLastIndexBy
Xác định vị trí chèn vào mảng, có giá trị gần với giá trị cần chèn nhất và lớn hơn giá trị cần chèn. Nhưng có thêm điều kiện.
_.orderBy
Sắp xếp mảng.

Kiểm tra

_.isNull
_.isFu­nction
_.isUn­defined
_.isNumber
_.isObject
_.isDate
_.isEmpty
_.startsWith
Kiểm tra chuỗi có nằm ở đầu string cần so sánh.
_.endsWith
Kiểm tra chuỗi có nằm ở cuối string cần so sánh.
Object
_.has
Kiểm tra object có property hay function nào đó không.
Object and Array
_.every
true => nếu tất cả phần tử thỏa điều kiện.
_.some
true => nếu một trong các phần tử thỏa điều kiện
_.includes
Kiểm tra giá trị có nằm trong collection không.
_.isEqual
Kiểm tra có giống nhau không.

Biến đổi

String
_.camelCase
Chuyển chữ dạng camel case.
_.capi­talize
Viết hoa chữ cái đầu.
_.pad
Bổ sung chữ bằng cách thêm ký tự 2 bên.
_.padStart
Bổ sung chữ bằng cách thêm ký tự bên trái.
_.padEnd
Bổ sung chữ bằng cách thêm ký tự bên phải.
_.star­tCase
Viết hoa chữ cái đầu mỗi chữ.
_.deburr
Chuyển chữ có dấu thành chữ không dấu.
 

Toán học

_.max
Trả về item lớn nhất trong array.
_.ceil
Làm tròn số lên.
5.1 ==> 6
5.6 ==> 6
_.floor
Làm tròn số xuống.
5.1 ==> 5
5.6 ==> 5
_.round
Làm tròn số theo cách thông thường. > 5 lên. < 5 xuống.
5.1 ==> 5
5.6 ==> 6

Nối

Array
_.concat
Nối các phần tử của một hoặc nhiều mảng vào mảng khác.
_.join
Nối các phần tử lại bằng ký tự gì đó.
_.zip
Gom những vị trí lại thành một mảng.
_.zipWith
Giống trên nhưng có xử lý thêm điều kiện gì đó.
Object
_.merge
Gộp object thành 1 object, không ghi đè undefined.
_.assign
Gộp object thành 1 object, có ghi đè undefined.

So sánh và lấy

Array
_.diff­erence
Lấy các item có trong mảng này mà không có không mảng kia.
_.diff­ere­nceBy
Tương tự ._diff­erence nhưng nó sẽ áp dụng tham số thứ 3 apply vào hoặc làm điều kiện so sánh.
_.head
Lấy phần tử đầu tiên của mảng. Giống với _.firs­t(a­rray)
_.inte­rse­ction
Lấy những phần tử giống nhau của các mảng.
_.inte­rse­ctionBy
Giống inters­ection nhưng nó sẽ áp dụng tham số thứ 3 apply vào hoặc làm điều kiện so sánh.
_.last
Lấy phần tử cuối cùng của array.
_.last­IndexOf
Tìm phần tử cuối cùng giống value search
_.nth
Lấy phần tử thứ i của array
_.slice
Lấy từ đâu tới đâu, không bao gồm phần tử cuối.
_.tail
Lấy tất cả nhưng bỏ phần tử đầu.
_.take
Tạo một mảng với n phần tử cắt từ vị trí đầu tiên.
_.take­Right
Tạo một mảng với n phần tử cắt từ vị trí cuối cùng.
_.takeRightWhile
Lấy các phần tử theo điều kiện từ vị trí cuối.
_.take­While
Lấy các phần tử theo điều kiện bắt đầu từ vị trí đầu tiên.
_.xor
Lấy những item khác nhau của những array.
_.xorBy
Giống trên nhưng có xử lý thêm gì đó.
_.xorWith
Giống trên nhưng có thêm điều kiện.
_.size
Length của array, object, string
_.keyBy
Lấy dữ liệu dễ hơn dạng mảng và object.
_.reject
Trả về array chứa các element không thỏa điều kiện của tham số thứ hai.
Object
_.func­tions
Trả về tên toàn bộ những function của 1 object.
_.keys
Trả về toàn bộ key của object.
_.pick
Chỉ lấy 1 số thuộc tính của object.
_.pickBy
Chỉ lấy 1 số thuộc tính của object theo điều kiện.
_.omit
Bỏ một số thuộc tính của object, lấy những thuộc tính còn lại.
_.omitBy
Bỏ một số thuộc tính của object theo điều kiện, lấy những thuộc tính còn lại.

Tiện ích

_.times
Thực hiện số lần cụ thể cho function và trả về array kết quả.
_.delay
Sau một khoảng thời gian, chỉ chạy một lần. Giống setTim­eout.
_.debounce
Gọi một function sau một khoảng thời gian function đó được gọi. Giống setInt­ervel
_.get
_.get(­object, 'a.b.c', 'defau­lt');

Lấy dữ liệu mà không bị lỗi undefined.
_.set
_.set(­object, ['x', '0', 'y', 'z'], 5);

Gán dữ liệu mà không bị lỗi undefined.
 

Comments

No comments yet. Add yours below!

Add a Comment

Your Comment

Please enter your name.

    Please enter your email address

      Please enter your Comment.

          More Cheat Sheets by tronghao

          haodt-module Cheat Sheet
          HaoDT-AWS Cheat Sheet
          haodt-web-trainning-bt-01 Cheat Sheet