Cheatography
https://cheatography.com
Mô tả các khái niệm trong một dự án phát triển phần mềm
This is a draft cheat sheet. It is a work in progress and is not finished yet.
Factors in a SD project
[Cost] Chi phí |
[Quality] Chất lượng của dự án |
[Time] Thời gian thực hiện dự án |
[Scope] Phạm vi dự án |
|
|
Vòng đời của dự án (SDLC)
1. Initiating (khởi tạo) |
2. Planning (kế hoạch) |
3. Executing (thực thi) |
4. Monitoring and controlling (kiểm soát) |
5. Closing |
Phân biệt QA và QC
QA |
-Hướng về quy trình trong công ty, mang tính chất tổng quan hơn |
Ví dụ: theo quy định team phải có daily meeting, những tài liệu cần deliver cho khách hàng,... |
QC |
-Hướng về sản phẩm của dự án, mang tính chi tiết hơn. |
Ví dụ: tìm ra lỗi trong sản phẩm, xử lý lỗi |
2 roles đều hướng đến nâng cao chất lượng của sản phẩm của công ty |
|
|
Các hoạt động dự án
Plan - kế hoạch |
Do - thực hiện |
Check - kiểm tra: kiểm tra liệu dự án có đang đi đúng với kế hoạch bđ |
Action - hành động: take action nếu dự án đi lệch kế hoạch bđ |
Quy trình Waterfall
Đặc điểm: phù hợp dự án có ít yêu cầu thay đổi |
Process: |
1-Analysis - phân tích |
2-Design - thiết kế |
3-Development - phát triển |
4-Testing - kiểm tra |
5-Deployment - triển khai |
6-Maintenacne - bảo trì |
Quy trình V-model
Đặc điểm: phiên bản mở rộng của Waterfall model |
Khác với Waterfall: giai đoạn testing được chia nhỏ thành những loại testing khác nhau. Với mỗi testing type sẽ dưạ vào từng loại tài liệu khác nhau |
Unit testing - Module design |
Integration testing - Software design |
System testing - System analysis |
Acceptance testing - Requirement gathering |
Srum model
Đặc điểm: welcome for changes <> waterfall |
Hoạt động trong Sprint: |
1. Sprint planning |
2. Daily scrums |
3. Sprint review |
4. Sprint retrospective |
Scrum team roles: |
1. Product owner: được khách hàng tin tưởng, trao đổi concept/idea của product. He designs product backlog |
2. Scrum master: hướng team đi theo đúng sprint plan |
3. Development team |
4. Testing team |
|