\documentclass[10pt,a4paper]{article} % Packages \usepackage{fancyhdr} % For header and footer \usepackage{multicol} % Allows multicols in tables \usepackage{tabularx} % Intelligent column widths \usepackage{tabulary} % Used in header and footer \usepackage{hhline} % Border under tables \usepackage{graphicx} % For images \usepackage{xcolor} % For hex colours %\usepackage[utf8x]{inputenc} % For unicode character support \usepackage[T1]{fontenc} % Without this we get weird character replacements \usepackage{colortbl} % For coloured tables \usepackage{setspace} % For line height \usepackage{lastpage} % Needed for total page number \usepackage{seqsplit} % Splits long words. %\usepackage{opensans} % Can't make this work so far. Shame. Would be lovely. \usepackage[normalem]{ulem} % For underlining links % Most of the following are not required for the majority % of cheat sheets but are needed for some symbol support. \usepackage{amsmath} % Symbols \usepackage{MnSymbol} % Symbols \usepackage{wasysym} % Symbols %\usepackage[english,german,french,spanish,italian]{babel} % Languages % Document Info \author{sonnyhoangson} \pdfinfo{ /Title (kiotviet-fnb-network-setup.pdf) /Creator (Cheatography) /Author (sonnyhoangson) /Subject (KiotViet FNB - Network Setup Cheat Sheet) } % Lengths and widths \addtolength{\textwidth}{6cm} \addtolength{\textheight}{-1cm} \addtolength{\hoffset}{-3cm} \addtolength{\voffset}{-2cm} \setlength{\tabcolsep}{0.2cm} % Space between columns \setlength{\headsep}{-12pt} % Reduce space between header and content \setlength{\headheight}{85pt} % If less, LaTeX automatically increases it \renewcommand{\footrulewidth}{0pt} % Remove footer line \renewcommand{\headrulewidth}{0pt} % Remove header line \renewcommand{\seqinsert}{\ifmmode\allowbreak\else\-\fi} % Hyphens in seqsplit % This two commands together give roughly % the right line height in the tables \renewcommand{\arraystretch}{1.3} \onehalfspacing % Commands \newcommand{\SetRowColor}[1]{\noalign{\gdef\RowColorName{#1}}\rowcolor{\RowColorName}} % Shortcut for row colour \newcommand{\mymulticolumn}[3]{\multicolumn{#1}{>{\columncolor{\RowColorName}}#2}{#3}} % For coloured multi-cols \newcolumntype{x}[1]{>{\raggedright}p{#1}} % New column types for ragged-right paragraph columns \newcommand{\tn}{\tabularnewline} % Required as custom column type in use % Font and Colours \definecolor{HeadBackground}{HTML}{333333} \definecolor{FootBackground}{HTML}{666666} \definecolor{TextColor}{HTML}{333333} \definecolor{DarkBackground}{HTML}{1709D9} \definecolor{LightBackground}{HTML}{F0EFFC} \renewcommand{\familydefault}{\sfdefault} \color{TextColor} % Header and Footer \pagestyle{fancy} \fancyhead{} % Set header to blank \fancyfoot{} % Set footer to blank \fancyhead[L]{ \noindent \begin{multicols}{3} \begin{tabulary}{5.8cm}{C} \SetRowColor{DarkBackground} \vspace{-7pt} {\parbox{\dimexpr\textwidth-2\fboxsep\relax}{\noindent \hspace*{-6pt}\includegraphics[width=5.8cm]{/web/www.cheatography.com/public/images/cheatography_logo.pdf}} } \end{tabulary} \columnbreak \begin{tabulary}{11cm}{L} \vspace{-2pt}\large{\bf{\textcolor{DarkBackground}{\textrm{KiotViet FNB - Network Setup Cheat Sheet}}}} \\ \normalsize{by \textcolor{DarkBackground}{sonnyhoangson} via \textcolor{DarkBackground}{\uline{cheatography.com/205334/cs/43812/}}} \end{tabulary} \end{multicols}} \fancyfoot[L]{ \footnotesize \noindent \begin{multicols}{3} \begin{tabulary}{5.8cm}{LL} \SetRowColor{FootBackground} \mymulticolumn{2}{p{5.377cm}}{\bf\textcolor{white}{Cheatographer}} \\ \vspace{-2pt}sonnyhoangson \\ \uline{cheatography.com/sonnyhoangson} \\ \end{tabulary} \vfill \columnbreak \begin{tabulary}{5.8cm}{L} \SetRowColor{FootBackground} \mymulticolumn{1}{p{5.377cm}}{\bf\textcolor{white}{Cheat Sheet}} \\ \vspace{-2pt}Not Yet Published.\\ Updated 9th July, 2024.\\ Page {\thepage} of \pageref{LastPage}. \end{tabulary} \vfill \columnbreak \begin{tabulary}{5.8cm}{L} \SetRowColor{FootBackground} \mymulticolumn{1}{p{5.377cm}}{\bf\textcolor{white}{Sponsor}} \\ \SetRowColor{white} \vspace{-5pt} %\includegraphics[width=48px,height=48px]{dave.jpeg} Measure your website readability!\\ www.readability-score.com \end{tabulary} \end{multicols}} \begin{document} \raggedright \raggedcolumns % Set font size to small. Switch to any value % from this page to resize cheat sheet text: % www.emerson.emory.edu/services/latex/latex_169.html \footnotesize % Small font. \begin{multicols*}{3} \begin{tabularx}{5.377cm}{x{3.03597 cm} x{1.94103 cm} } \SetRowColor{DarkBackground} \mymulticolumn{2}{x{5.377cm}}{\bf\textcolor{white}{Thiết bị POS chạy Phần mềm KiotViet}} \tn % Row 0 \SetRowColor{LightBackground} Máy tính & Windows / Mac \tn % Row Count 1 (+ 1) % Row 1 \SetRowColor{white} Máy POS Cảm ứng & Android \tn % Row Count 2 (+ 1) % Row 2 \SetRowColor{LightBackground} Mobile/Tablet & iOS/Android \tn % Row Count 3 (+ 1) \hhline{>{\arrayrulecolor{DarkBackground}}--} \end{tabularx} \par\addvspace{1.3em} \begin{tabularx}{5.377cm}{x{3.68298 cm} x{1.29402 cm} } \SetRowColor{DarkBackground} \mymulticolumn{2}{x{5.377cm}}{\bf\textcolor{white}{Thiết bị ngoại vi}} \tn % Row 0 \SetRowColor{LightBackground} Máy in hóa đơn/chế biến & Máy in tem \tn % Row Count 2 (+ 2) % Row 1 \SetRowColor{white} (ZY307 - ZY606) & (365B) \tn % Row Count 3 (+ 1) \hhline{>{\arrayrulecolor{DarkBackground}}--} \SetRowColor{LightBackground} \mymulticolumn{2}{x{5.377cm}}{{\bf{ Lưu ý:}} \newline - Nhận biết hình dạng các cổng kết nối \newline - Lắp giấy in đúng chiều \newline - Kiểm tra IP máy in bằng cách tắt máy, giữ feed 3s và bật máy in \newline - Kiểm tra tín hiệu LAN qua đèn tín hiệu cổng LAN (2 đèn đều sáng, đèn màu xanh nháy là ổn định)} \tn \hhline{>{\arrayrulecolor{DarkBackground}}--} \end{tabularx} \par\addvspace{1.3em} \begin{tabularx}{5.377cm}{x{1.69218 cm} x{3.28482 cm} } \SetRowColor{DarkBackground} \mymulticolumn{2}{x{5.377cm}}{\bf\textcolor{white}{Các thiết bị mạng}} \tn % Row 0 \SetRowColor{LightBackground} {\bf{Modem}}: & Do Nhà mạng cung cấp, chuyển đổi tín hiệu từ cáp nhà mạng thành tín hiệu số \tn % Row Count 4 (+ 4) % Row 1 \SetRowColor{white} {\bf{Router}}: & Router là thiết bị mạng có chức năng định tuyến và chuyển tiếp dữ liệu giữa các mạng khác nhau, chẳng hạn như giữa mạng cục bộ (LAN) và mạng diện rộng (WAN) hoặc Internet. \tn % Row Count 13 (+ 9) % Row 2 \SetRowColor{LightBackground} {\bf{Access Point}}: & Access Point (AP) là thiết bị mạng cho phép các thiết bị không dây kết nối vào mạng có dây, mở rộng phạm vi và khả năng truy cập của mạng Wi-Fi. \tn % Row Count 21 (+ 8) % Row 3 \SetRowColor{white} {\bf{Switch}}: & Switch là thiết bị mạng kết nối và quản lý dữ liệu giữa các thiết bị trong một mạng cục bộ (LAN). \tn % Row Count 27 (+ 6) % Row 4 \SetRowColor{LightBackground} {\bf{Dây mạng RJ45}}: & Dây mạng RJ45, còn gọi là cáp Ethernet, là loại cáp sử dụng đầu cắm RJ45 để kết nối các thiết bị mạng như máy tính, switch, router trong mạng LAN \tn % Row Count 35 (+ 8) \hhline{>{\arrayrulecolor{DarkBackground}}--} \SetRowColor{LightBackground} \mymulticolumn{2}{x{5.377cm}}{{\bf{Khi nào thì dùng Router?}} \newline - Khi bạn muốn tạo ra những lớp mạng riêng và quản lý nó \newline - Kết nối nhiều mạng LAN khác nhau \newline \newline {\bf{Khi nào dùng Access Point?}} \newline - Khi mục đích chính của bạn chỉ là mở rộng phạm vi sóng wifi \newline - Không có quá nhiều nhu cầu về quản lý nhiều lớp mạng khác nhau} \tn \hhline{>{\arrayrulecolor{DarkBackground}}--} \end{tabularx} \par\addvspace{1.3em} \begin{tabularx}{5.377cm}{X} \SetRowColor{DarkBackground} \mymulticolumn{1}{x{5.377cm}}{\bf\textcolor{white}{Kiến thức về Dây mạng RJ45}} \tn \SetRowColor{white} \mymulticolumn{1}{x{5.377cm}}{{\bf{Cách bấm dây mạng RJ45 theo chuẩn B (chuẩn chéo):}} \newline % Row Count 2 (+ 2) {\bf{*Dụng cụ cần thiết:}} \newline % Row Count 3 (+ 1) - Kìm bấm mạng RJ45 \newline % Row Count 4 (+ 1) - Dây cáp mạng UTP Cat5 hoặc Cat6 \newline % Row Count 5 (+ 1) - Hạt RJ45 \newline % Row Count 6 (+ 1) {\bf{*Các bước thực hiện:}} \newline % Row Count 7 (+ 1) - {\bf{Cắt dây cáp mạng:}} Dùng kìm bấm mạng cắt bỏ vỏ bọc bên ngoài dây cáp, lộ ra 8 sợi dây nhỏ bên trong. Cắt cách đầu dây khoảng 3cm. \newline % Row Count 11 (+ 4) - {\bf{Sắp xếp dây theo thứ tự:}} Sắp xếp các sợi dây theo thứ tự màu sau: \newline % Row Count 13 (+ 2) Trắng cam | Cam | Trắng xanh lá | Xanh dương | Trắng xanh dương | Xanh lá | Trắng nâu | Nâu \newline % Row Count 16 (+ 3) - Gỡ xoắn và duỗi thẳng dây \newline % Row Count 17 (+ 1) - Cắt dây \newline % Row Count 18 (+ 1) - Lắp dây vào hạt RJ45 \newline % Row Count 19 (+ 1) - Bấm dây \newline % Row Count 20 (+ 1) - Kiểm tra% Row Count 21 (+ 1) } \tn \hhline{>{\arrayrulecolor{DarkBackground}}-} \end{tabularx} \par\addvspace{1.3em} \begin{tabularx}{5.377cm}{X} \SetRowColor{DarkBackground} \mymulticolumn{1}{x{5.377cm}}{\bf\textcolor{white}{Sử dụng Windows CMD}} \tn % Row 0 \SetRowColor{LightBackground} \mymulticolumn{1}{x{5.377cm}}{Cách mở cmd:} \tn \mymulticolumn{1}{x{5.377cm}}{\hspace*{6 px}\rule{2px}{6px}\hspace*{6 px}Start \textgreater{} cmd} \tn % Row Count 2 (+ 2) % Row 1 \SetRowColor{white} \mymulticolumn{1}{x{5.377cm}}{Cách xem IP máy tính:} \tn \mymulticolumn{1}{x{5.377cm}}{\hspace*{6 px}\rule{2px}{6px}\hspace*{6 px}Trong CMD gõ: ipconfig} \tn % Row Count 4 (+ 2) % Row 2 \SetRowColor{LightBackground} \mymulticolumn{1}{x{5.377cm}}{Cách ping đến 1 thiết bị:} \tn \mymulticolumn{1}{x{5.377cm}}{\hspace*{6 px}\rule{2px}{6px}\hspace*{6 px}Trong CMD gõ: ping IP (có thể gõ kèm -t nếu muốn kiểm tra sự ổn định khi ping)} \tn % Row Count 8 (+ 4) \hhline{>{\arrayrulecolor{DarkBackground}}-} \SetRowColor{LightBackground} \mymulticolumn{1}{x{5.377cm}}{"Ping được là in được"} \tn \hhline{>{\arrayrulecolor{DarkBackground}}-} \end{tabularx} \par\addvspace{1.3em} \begin{tabularx}{5.377cm}{X} \SetRowColor{DarkBackground} \mymulticolumn{1}{x{5.377cm}}{\bf\textcolor{white}{Sử dụng app Network Analyzer}} \tn % Row 0 \SetRowColor{LightBackground} \mymulticolumn{1}{x{5.377cm}}{Kiểm tra được IP của thiết bị bán hàng} \tn % Row Count 2 (+ 2) % Row 1 \SetRowColor{white} \mymulticolumn{1}{x{5.377cm}}{Quét được danh sách thiết bị trong dải mạng} \tn % Row Count 4 (+ 2) % Row 2 \SetRowColor{LightBackground} \mymulticolumn{1}{x{5.377cm}}{Kiểm tra ping đến IP của thiết bị khác} \tn % Row Count 5 (+ 1) \hhline{>{\arrayrulecolor{DarkBackground}}-} \SetRowColor{LightBackground} \mymulticolumn{1}{x{5.377cm}}{"Ping được là in được"} \tn \hhline{>{\arrayrulecolor{DarkBackground}}-} \end{tabularx} \par\addvspace{1.3em} \begin{tabularx}{5.377cm}{X} \SetRowColor{DarkBackground} \mymulticolumn{1}{x{5.377cm}}{\bf\textcolor{white}{Một sô Tips khi kết nối máy in qua LAN}} \tn % Row 0 \SetRowColor{LightBackground} \mymulticolumn{1}{x{5.377cm}}{Để tìm kiếm nhanh địa chỉ IP máy in chúng ta có thể sử dụng chức năng "Scan IP" trên ứng dụng KiotViet Nhân viên nhà hàng trên hệ điều hành Android} \tn % Row Count 4 (+ 4) % Row 1 \SetRowColor{white} \mymulticolumn{1}{x{5.377cm}}{Để tránh hiện tượng xung đột IP có thể xảy ra chúng ta nên đặt địa chỉ IP của máy in nằm ngoài dải DHCP của thiết bị mạng (Modem/Router) và dễ nhớ} \tn % Row Count 8 (+ 4) % Row 2 \SetRowColor{LightBackground} \mymulticolumn{1}{x{5.377cm}}{Trước khi cài đặt cố định IP thiết bị mạng hay thiết bị bán hàng, máy in chúng ta nên Scan trước xem IP đó có thiết bị nào chiếm giữ chưa để tránh xung đột} \tn % Row Count 13 (+ 5) \hhline{>{\arrayrulecolor{DarkBackground}}-} \end{tabularx} \par\addvspace{1.3em} \begin{tabularx}{5.377cm}{x{1.94103 cm} x{3.03597 cm} } \SetRowColor{DarkBackground} \mymulticolumn{2}{x{5.377cm}}{\bf\textcolor{white}{Xử lý vấn đề thường gặp}} \tn % Row 0 \SetRowColor{LightBackground} Internet chậm & Nâng cấp Router \tn % Row Count 1 (+ 1) % Row 1 \SetRowColor{white} Modem bị treo & Nâng cấp Router \tn % Row Count 2 (+ 1) % Row 2 \SetRowColor{LightBackground} Khó bắt Wifi & Nâng cấp Router/AP \tn % Row Count 3 (+ 1) % Row 3 \SetRowColor{white} Xung IP thiết bị khác & Đổi IP máy in vượt quả dải DHCP của thiết bị mạng \tn % Row Count 6 (+ 3) % Row 4 \SetRowColor{LightBackground} Giao dịch nhiều & Setup sử dụng app Kết nối \tn % Row Count 8 (+ 2) \hhline{>{\arrayrulecolor{DarkBackground}}--} \end{tabularx} \par\addvspace{1.3em} % That's all folks \end{multicols*} \end{document}